Mazda3 Sport
tại mazda huế
- Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%
- Gọi ngay HOTLINE để được báo Ưu đãi mới nhất
- Bảo hành chính hãng 3 năm/100.000km
Mazda3 Sport 1.5L Luxury 2020 là phiên bản nằm trên bản tiêu chuẩn trong dòng hatchback của Mazda3. Giá bán nhỉnh hơn một chút nên Sport Luxury có thêm những bổ sung về tiện nghi và các tính năng để cảm giác lái bật lên sức thể thao của xe hơn. So với các đối thủ cùng phân khúc đến từ Toyota Huế, Kia Huế,… Mazda 3 Sport tại Huế có doanh số vượt trội hơn hẳn.
BẢNG GIÁ XE MAZDA 3 SPORT TẠI HUẾ (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB) | 699 | 830 | 822 | 787 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB) | 744 | 872 | 864 | 812 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB) | 799 | 947 | 938 | 876 |
Mazda3 Sport Signature Luxury (HB) | 799 | 979 | 970 | 851 |
Mazda3 Sport Signature Premium (HB) | 849 | 1022 | 1013 | 901 |
Quý khách có thể tham khảo thêm Bảng giá xe Mazda khác tại Mazda Đà Nẵng.
Ngoại Thất Mazda3 Sport
Mazda3 Sport 1.5L Luxury 2020 có cơ thể nuột nà với bộ khung gầm có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4660 x 1795 x 1435 mm.
Đầu xe
Phần đầu xe tạo ấn tượng với thay đổi lớn trong bộ lưới tản nhiệt gồm nền lưới màu đen đẹp mắt nằm trong viền crom bóng. Hai bên, cụm đèn pha đặt thụt lùi vào trong nhưng các góc đẩy lên cao bật lên tính sắc sảo, cá tính của mẫu xe dành cho giới trẻ.
Xe được áp dụng công nghệ đèn pha LED tự động bật/tắt và tự động cân bằng góc chiếu cho khả năng quan sát tốt khi đi trong trời tối. Cản trước gia cố nước sơn màu nâu vàng rất bắt mắt tích hợp bộ khuếch tán ẩn vào trong đầy tinh tế.
Thân xe
Xe có bộ mũi trườn dài về phía trước với những nét cong uốn lượn điệu đà trong khi phần “mông” thu ngắn lại đậm dáng hatchback. Bộ mâm vẫn kích thước 16 inch với màu xám lông chuột bóng bẩy.
Hoàn thiện với đó là gương chiếu có chức năng gập-chỉnh điện. Phiên bản này thêm tính năng chống chói tự động, nhớ vị trí tích hợp đèn báo rẽ. Trụ C gom ngắn lại nên phần nóc xe hơi cụp khiến khoảng để đầu bên trong bị thiệt thòi chút ít.
Đuôi xe
Chi tiết nhận dạng dễ thấy nhất giữa bản Sport Luxury và bản tiêu chuẩn của nó là trang bị cánh lướt gió thể thao được lắp thêm. Đèn hậu mới mẻ hơn bản tiền nhiệm nhờ những đường tròn LED in hằn rõ ràng.
Cản dưới của xe rất đẹp mắt nhờ phần ốp nhựa màu đen được sơn đen bóng loáng trong nền nhựa cứng trải thành bản dài. Hòa cùng phần đuôi bầu bĩnh, tròn trịa đó là ống xả kép mạ crom đặt đối xứng nhau.
Nội Thất Mazda3 Sport
Nhờ trục cơ sở được kéo dài thêm 25 mm giúp đạt kích thước 2725 mm mà Mazda 3 Sport 2020 phiên bản Luxury có khoang xe rộng hơn.
Ngoài trục cơ sở được kéo dài thêm 25 mm ở mức 2725 mm giúp xe rộng hơn, Sport Luxury còn được nâng cấp thành hệ thống ghế bọc da. Bỏ ra số tiền 800 triệu và nhận lại một chiếc xe không có cửa sổ trời cũng phần nào khiến người mua hụt hẫng.
Khoang lái
Để nâng trải nghiệm lái, Sport Luxury có cột A được thu nhỏ hơn để tầm quan sát thực sự rõ ràng hơn. Táp lô thiết kế hoàn toàn mới với những mảng miếng ốp đan xen vào nhau trên một trục thẳng nằm ngang.
Dãy nút bấm ở bảng điều khiển trung tâm cũng được thu gọn hết mức để chiếc xe trông công nghệ, hiện đại hơn. Công nghệ khắc laser tinh xảo được khắc ở khu vực này càng khiến xe thêm đáng tiền.
Chi tiết nâng cấp đáng giá nhất trên khoang lái là lẫy chuyển số sau vô lăng mang đến cảm giác lái cực kỳ thể thao. Việc sang số bằng tay diễn ra nhanh gọn và không làm người lái xao nhãng.
Khoang hành khách
Nói về độ rộng rãi, những chiếc xe Mazda 3 hatchback nói chung và Sport Luxury nói riêng đều hơn bản sedan. Tuy nhiên trần xe hơi hạn chế và người cao gần 1m80 sẽ rất khó chịu khi ngồi.
Việc không trang bị cửa gió điều hòa hàng ghế sau vừa là ưu cũng vừa là nhược. Bạn sẽ sẽ được làm mát liên tục nhưng bù lại sẽ mất diện tích khoang sau vì khối u của cửa gió đưa ra ngoài..
Khoang hành lý
Xe có khoang hàng lý chỉ ở mức 334L và hoàn toàn có thể chấp nhận được trên một chiếc hatchback. Hàng ghế thứ 2 gập 60:40 giúp tận dụng khoảng không gian nếu có nhu cầu chứa thêm đồ đạc.
Tiện nghi vừa phải
So với bản thấp cấp nhất, Sport Luxury có được trang bị cao cấp hơn là điều hòa tự động 2 vùng. Cửa gió hàng ghế sau
Tuy nhiên xe vẫn có được 2 nâng cấp đáng tiền nhất đó là:
- Màn hình giải trí 8.8 inch thay thế cho loại 7 inch
- Dàn âm thanh 8 loa cao cấp trong khi bản cũ chỉ có 6 loa
Ngoài ra, xe còn có những tính năng khác như:
- Hệ thống Mazda Connect
- Kết nối AUX, USB, Bluetooth
- Khởi động bằng nút bấm
Vận hành Mazda3 Sport
Bên dưới nắp capo là khối động cơ xăng SkyActiv-G 1.5L sản sinh công suất tối đa 110 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 146 Nm tại 3500 vòng/phút.
Kết hợp cùng với động cơ trên là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước giúp xe điều hướng tốt, sang số nhanh và mượt.
Vận hành – ổn định hơn
Công nghệ độc quyền, trứ danh của đại gia đình Mazda được áp dụng trên bản Sport Luxury là hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus. Công nghệ này tác động trực tiếp đến việc kiểm soát gia tốc và hệ thống phanh mang đến khả năng vận hành ổn định, linh hoạt khi ôm cua ở tốc độ cao.
Hệ thống treo của xe thay đổi nhằm mang đến những trải nghiệm êm ái và đằm hơn với phía trước là MacPherson, treo sau đã chuyển thành dạng thanh xoắn. Lốp dày 205/60R16 hạn chế độ ồn của lốp cạ vào mặt đường và đỡ dằn xóc hơn.
Đặc biệt, xe còn có hệ thống idling stop tự động ngắt động cơ khi có đèn đỏ và khởi động lại giúp tiết kiệm xăng hơn.
Xe được trang bị 7 túi khí đảm bảo an toàn và đặc biệt có thêm cảm biến va chạm phía sau – tính năng bổ sung cho khuyết điểm của bản tiêu chuẩn.
Ngoài ra, xe còn có nhiều tính năng an toàn khác như:
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo chống trượt
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Camera lùi
Thông Số Mazda3 Sport
Tên xe | Mazda3 Sport Luxury |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Hatchback |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4660 x 1795 x 1435 mm |
Chiều dài cơ sở | 2725 mm |
Động cơ | SkyActiv-G 1.5L |
Dung tích công tác | 1.496cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 51L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 110 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 146 Nm tại 3500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/đĩa đặc |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 145 mm |
Cỡ mâm | 16 inch |